Bộ sưu tập
KHU CÔNG NGHIỆP VIỆT HƯƠNG
1. Thông tin về chủ đầu tư
– Tên chủ đầu tư: Công ty cổ phần Việt Hương
– Địa chỉ: Km 11, Đại lộ Bình Dương, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương
– Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư/kinh doanh: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế số 3700147405 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp ngày 26/10/1995, thay đổi lần thứ 11 ngày 08/12/2009
– Ngành nghề đăng ký đầu tư/kinh doanh: Xây dựng, đầu tư và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp
2. Thông tin về khu công nghiệp
– Giấy chứng nhận đầu tư: Giấy phép đầu tư số 02/GPĐTTN do Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp ngày 25/11/1996; điều chỉnh lần thứ 1: 02/GPĐTTN-ĐC1 ngày 15/8/1998 về việc điều chỉnh mở rộng khu công nghiệp
– Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết khu công nghiệp: số 161/BXD-KTQH do Bộ Xây dựng cấp ngày 05/4/1997
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT
Loại đất
Diện tích (ha)
Tỷ lệ (%)
Đất xây dựng các xí nghiệp
25,0683
69,51
Đất xây dựng công trình dịch vụ công cộng
2,3935
6,64
Đất xây dựng công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật
0,6018
1,67
Đất cây xanh
2,9160
8,08
Đất giao thông
5,0844
14,10
TỔNG CỘNG
36,064
100
– Địa chỉ khu công nghiệp: Km 11, Đại lộ Bình Dương, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương
– Vị trí địa lý: Cách sân bay Tân Sơn Nhất khoảng 18 km; Tân Cảng khoảng 16 km; Ga Sóng Thần khoảng 10 km; Cách Tp. Hồ Chí Minh khoảng 20 km, cách thị xã Thủ Dầu Một 5km.
– Tổng vốn đầu tư: 56,4 tỷ đồng
– Diện tích đất công nghiệp cho thuê: 25,07 ha
– Tính chất khu công nghiệp:
– Hạ tầng kỹ thuật: hoàn chỉnh
– Nhà máy xử lý nước thải tập trung: Tổng công suất 1.000 m3/ngày đêm
– Năm đi vào hoạt động: 1996
– Tổng vốn đầu tư đã thực hiện: 49,57 tỷ đồng
– Diện tích đất đã cho thuê lại: 25,07 ha; đạt tỷ lệ lấp kín: 100%
– Giá cho thuê đất (tham khảo):
– Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM: số 842/QĐ-MTg ngày 07/04/1997 của Bộ KHCN và MT
3. Ngành nghề thu hút đầu tư
– Dệt, may mặc, giày da;
– Thủ công mỹ nghệ;
– Sản xuất hàng gia dụng
– Đồ chơi trẻ em;
– Lắp ráp điện tử
Một số hình ảnh về Khu công nghiệp:
VỊ TRÍ ĐỊA LÝ
Khu Công nghiệp Việt Hương 1 nằm ở Km11 xã Thuận Giao, thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương
Điều kiện đất: Thuận lợi để xây dựng Cơ sở hạ tầng
Độ cao so với mực nước biển: 8m
Điều kiện khí hậu: Nhiệt độ trung bình hàng năm ở Bình Dương từ 26 °C–27 °C. Độ ẩm trung bình hàng năm từ 76%–80%. Lượng mưa trung bình hàng năm từ 1.800–2.000 mm
Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất:: Cách trung tâm TP. HCM 20 km
Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh: Cách trung tâm Thị Xã Thủ Dầu Một 05 km
Khoảng cách tới Sân bay gần nhất: Cách Sân bay Tân Sơn Nhất 18 km
Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất: Cách Ga Sóng Thần 10 km
Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất: Cách Tân Cảng 16 km
Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất: Cách trung tâm TP. HCM 20 km
CƠ SỞ HẠ TẦNG
Hệ thống Giao thông
Hệ thống trục chính: 15m (2 làn đường) Hệ thống giao thông nội bộ: 8m-15m (2 làn đường)
Điện
Hệ thống điện trung thế từ lưới điện quốc gia cấp cho KCN (110KV, 220KV, 380KV)
Nước
Do sở cấp nước tỉnh Bình Dương
Xử lý nước thải
Công suất xử lý tối đa (m3/ ngày): 1500 m3/ngày/đêm. Công suất xử lý nước thải hiện nay (m3/ ngày): 1500 m3/ngày/đêm.
Xử lý rác thải
không
Hệ thống cứu hỏa
Các cột nước cứu hỏa được lắp đặt theo trục đường chính và trục đường nhánh.
Thông tin liên lạc
Internet: Đa dạng nhà cung cấp dịch vụ với nhiều tốc độ đường truyền.
Thông tin khác
DIỆN TÍCH & HIỆN TRẠNG
Tổng diện tích quy hoạch
34 (ha)
Diện tích sẵn sàng cho thuê
(ha)
Diện tích cho thuê nhỏ nhất
0 (m2)
Tỷ lệ lấp đầy
100%
CHI PHÍ
Thuê đất
USD/m2
Thuê nhà xưởng
USD/m2
Phí quản lý
Giá điện
Theo quy định nhà nước
Giá nước
Phí xử lý nước thải
Giá xử lý nước (m3): 0.4 USD/ m3 Tiêu chuẩn xử lý đầu vào: Chuẩn B TCVN 5945 – 2005 Tiêu chuẩn xử lý đầu ra: Chuẩn A TCVN 5945 – 2005
Phí xử lý chất thải rắn
Gửi yêu cầu cho chúng tôi
Hỗ trợ trực tuyến
số 72 đường N19, Khu Phố 1, Phường Phú Tân, Thành Phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương