Bộ sưu tập
KHU CÔNG NGHIỆP THỐT NỐT – THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Tên: Khu công nghiệp Thốt Nốt – Cần Thơ (giai đoạn 3)
Tổng diện tích: 600ha
Địa chỉ: Xã Thới Thuận, quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
Chủ đầu tư: THOTNOT-IP-CT
Thời hạn vận hành: 50 năm
Giá: 140 USD/m2 Chưa bao gồm VAT
Mật độ XD (%): 1000 (%)
Tỷ lệ lấp đầy: Tỷ lệ lấp đầy: 40%
Vị Trí:
Khu công nghiệp Thốt Nốt nằm tại phường Tân Phú, quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ nơi hội tụ đầy đủ các loại hình giao thông rất thuận lợi cho việc vận chuyển, lưu thông hàng hóa
Cách trung tâm thành phố Cần Thơ 50km
Cách sân bay Cần Thơ 45km
Cách cảng Cần Thơ 50 km
Diện tích: Với diện tích 600 ha, được thiết kế đồng bộ, hiện đại với hệ thống giao thông nội bộ rộng, diện tích cây xanh lớn, điện, cấp thoát nước khu công nghiệp Thốt Nốt phù hợp tiêu chuẩn quốc tế các lô đất linh hoạt, phù hợp với nhiều loại hình nhà máy
Thời hạn: 50 năm
Pháp lý đất đai:Sổ đỏ
Định hướng khu công nghiệp: Thốt Nốt được định hướng là khu công nghiệp đa ngành sử dụng công nghệ cao hiện đại phù hợp quy chuẩn quốc tế, thân thiện với môi trường, dự kiến thu hút các ngành nghề như:
Cơ khí lắp ráp, sản xuất phụ tùng, linh kiện điện tử
Sản xuất tiêu dùng, hàng thủ công mỹ nghệ
Công nghiệp dệt may, da giày
Chế biến thực phẩm và các sản phẩm nông nghiệp và một số ngành công nghiệp khác
Nguồn nhân lực: Tỉnh Cần Thơ dân số khoảng 1,282 triệu người, trong đó cơ cấu dân số trẻ. Dân số dưới 15 tuổi là 23,8%. Dân số của nhóm 15-64 tuổi (là nhóm chủ lực của lực lượng lao động) là 71,16% và nhóm dân số từ 65 tuổi trở lên là 5,25%
Cơ sở hạ tầng & tiện ích:
Cảnh quan: Hơn 12% tổng diện tích toàn khu công nghiệp được trồng cây xanh dọc các tuyến đường và các khu vực khác
Các thảm cỏ và các khu vực cây xanh công cộng được trồng để cải thiện môi trường khu công nghiệp
Các dự án xây dựng nhà máy và các khu nhà khác phải được chấp thuận của ban quản lý
Điều kiện về đất đai: Cao độ san nền trung bình 9m/ Chất đất: cứng đã san nền
Hệ thống giao thông nội bộ: được thiết kế hợp lý đảm bảo việc giao thông trong toàn khu công nghiệp được thông suốt. Hệ thông được thiết kế như sau:
+ Các trục đường chính trong khu công nghiệp rộng 40 m – 4 làn
+ Các trục đường nhánh trong khu công nghiệp rộng 22 m – 2 làn
Toàn bộ các đường nội bộ đều được thiết kế và thi công tuân thủ chặt chẽ các quy định của quốc gia gia, và được hoàn thiệt bằng bê tông nhựa Asphalt. Các đường nội bộ cũng được trang bị hệ thống chiếu sáng cao áp hoàn chỉnh, thẩm mỹ
Hệ thống cung cấp điện: Nguồn điện cung cấp đến khu công nghiệp được lấy từ trạm biến áp 110/35/22KV. Mạng lưới điện cao thế được cung cấp dọc giao thông nội bộ trong khu công nghiệp.
Hệ thống cung cấp nước: Nước sạch được cung cấp với công suất 30.000 m3 mỗi ngày từ nhà máy nước sạch. Nước được cung cấp tới hàng rào nhà máy bằng hệ thống ống cấp nước tiêu chuẩn quốc tế.
Hệ thống xử lý nước và rác thải: Nước thải được thu gom về nhà máy nước thải của khu công nghiệp xử lý đạt tiêu chuẩn nước A (QCVN 40:2011/BTNMT) trước khi xả ra hệ thống chung của khu công nghiệp. Nhà máy nước thải được xây dựng với công suất xử lý 2.900m3/ngày – đêm
Rác thải được các nhà máy trong khu công nghiệp ký hợp đồng phân loại thu gom và vận chuyển rác ra khỏi khu công nghiệp tránh gây ô nhiễm môi trường
Khí thải của các nhà máy được lắp đặt hệ thống lọc theo tiêu chuẩn quốc gia trước khi thải ra môi trường tự nhiên
Hệ thống thông tin liên lạc: khu công nghiệp được lắp đặt hệ thống cáp thông tin liên lạc ngầm và được cung cấp tới hàng rào của nhà máy bởi hệ thống cáp tiêu chuẩn quốc tế
Qua hệ thống kết nối giữa trung tâm thông tin liên lạc của khu công nghiệp thông qua mạng bưu chính viễn thông mọi nhu cầu về thông tin liên lạc được đảm bảo và có khả năng cung cấp mọi dịch vụ cần thiết như : Tổng đài riêng, điện thoại quốc tế, hội thảo từ xa, kênh thuê riêng, internet tốc độ cao, email,vv…
Hệ thống phòng cháy và chữa cháy: khu công nghiệp được láp đặt hệ thống cảnh báo, phòng chống và chữa cháy tuân thủ chặt che các quy định quốc gia
Các họng cấp nước chữa cháy được lắp đặt ở các đầu mối giao thông nội khu, và tại mọi nhà máy nhằm đảm bảo tác dụng bảo vệ hiệu quả toàn khu khỏi các sự cố cháy nổ
Phí quản lý:
Phí quản lý khu công nghiệp: 0,5USD/m2/năm. Phí này được trả hàng năm vào tháng đầu tiên của năm
Phí sử dụng điện: 0,1 USD giờ cao điểm/ 0.05 USD giờ bình thường/ 0.03 USD giờ thấp điểm
Phí sử dụng nước sạch: 0,40 USD/m3. Lượng nước sạch sử dụng được tính theo chỉ số ghi trên đồng hồ đo nước
Phí xử lý nước thải & chất thải rắn: 0.28 USD/ m3. Yêu cầu chất lượng trước xử lý là loại B sau xử lý là loại A
Gửi yêu cầu cho chúng tôi
Hỗ trợ trực tuyến
số 72 đường N19, Khu Phố 1, Phường Phú Tân, Thành Phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương