Bộ sưu tập
KHU CÔNG NGHIỆP SUỐI TRE – ĐỒNG NAI
Tên: Khu công nghiệp Suối Tre – Đồng Nai.
Thời điểm thành lập: 01/2009.
Thời hạn vận hành: 01/2059 (50 năm kể từ ngày thành lập).
Địa chỉ: Xã Suối Tre và Bảo Vinh, thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai.
Tổng diện tích: 150 ha.
Diện tích xưởng: 1000m2.
Mật độ XD (%): 60%.
Giá: 50 USD/m2 (chưa bao gồm VAT và có thể thay đổi không báo trước)
Khu công nghiệp Suối Tre thuộc địa bàn thành phố Long Khánh, tỉnh Đồng Nai được thành lập năm 2012 và được thành lập trên cơ sở hợp nhất 3 cụm công nghiệp đó là: Suối Tre 1, Suối Tre 2 và Bảo Vinh. Quy mô của dự án này lên tới khoảng 150 ha với tiến độ như sau:
Cụm công nghiệp Suối Tre 1 có diện tích 50 ha. Hiện nay đã hoàn thành việc xây dựng hạ tầng kỹ thuật và đang kêu gọi đầu tư.
Cụm công nghiệp Bảo Vinh diện tích 47,13 ha. Hiện đang hoàn thiện đầu tư hạ tầng kỹ thuật và thực hiện xây dựng Nhà máy xử lý nước thải.
Cụm công nghiệp Suối Tre 2 diện tích 50ha. Hiện đang bồi thường giải phóng mặt bằng.
Khu công nghiệp hiện đã kết nối với các khu vực lân cận nhằm tạo nên một môi trường sản xuất kinh doanh với cơ sở hạ tầng kỹ thuật được đầu tư đồng bộ và chất lượng, thuận lợi cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước đầu tư vào Khu công nghiệp
Vị trí địa lý
▪ Cách quốc lộ 1A: 500 m
▪ Cách đường cao tốc TP. Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây: 6 km
▪ Cách Thành phố Biên Hòa: 42 km
▪ Cách TP. Hồ Chí Minh (di chuyển bằng đường QL 1A): 70 km
▪ Cách TP. Hồ Chí Minh (di chuyển bằng đường cao tốc TP. Hồ Chí Minh – Long Thành – Dầu Giây): 50 km
▪ Cách cảng Đồng Nai: 45 km
▪ Cách cảng Gò Dầu: 60 km
▪ Cách cảng Cát Lái (Quận 2, TP.HCM): 60 km
▪ Cách cụm Cảng Cái Mép (Bà Rịa – Vũng Tàu): 60 km
▪ Cách cảng Phú Mỹ: 65 km
▪ Cách cụm Cảng Phước An (Nhơn Trạch, ĐN): 50 km
▪ Cách cụm Cảng Phú Hữu (Q.9. TP. HCM): 50 km
▪ Cách sân bay quốc tế Long Thành: 40 km
Bản đồ quy hoạch
Diện tích quy hoạch
▪ Tổng diện tích quy hoạch: 150ha
▪ Diện tích đã giải phóng mặt bằng: 144.8ha
▪ Diện tích đất công nghiệp: 96.1ha
▪ Diện tích đất đã cho thuê: 94.7ha
▪ Tỷ lệ lấp đầy: 98.6%
3. Thời hạn thuê đất
50 năm kể từ ngày cấp chứng nhận đầu tư.
Giá thuê đất và phí dịch vụ
Phí quản lý: 0,46USD/m2/năm (Chưa bao gồm thuế VAT. Phí trên được tính theo tổng diện tích đất).
Phí xử lý nước thải: 0,368USD/m3/tháng (Chưa bao gồm thuế VAT)
Lĩnh vực thu hút đầu tư
▪ Công nghiệp gốm sứ;
▪ Chế biến gỗ;
▪ Vật liệu xây dựng;
▪ Gia công may mặc;
▪ Gia công hàng thủ công mỹ nghệ;
▪ Công nghiệp cơ khí;
▪ Gia công cơ khí.
Ngoài ra Khu công nghiệp cũng thu hút các ngành sản xuất có tính chất không sử dụng nhiều nước thải, không gây ô nhiễm môi trường.
Cơ sở hạ tầng
▪ Hệ thống cấp điện
– Từ nguồn trung thế 22KV hiện hữu phía trước khu quy hoạch từ xuất tuyến 476 trạm 110/22KV 2x40MVA của Điện lực Long Khánh cấp
– Giá điện: từ 897 VNĐ – 2.542 VNĐ/kWh (tùy theo giờ cao điểm hoặc bình thường)
▪ Hệ thống cấp nước
– Công suất: 3.000 m3/ngày đêm
– Giá nước: 8.100 VNĐ/m3 (được ban hành bởi Công ty Cổ phần Cấp nước Long Khánh)
▪ Hệ thống xử lý nước thải
– Nhà máy xử lý nước thải với công suất tối đa là 5.000 m3/ngày đêm
(Giai đoạn 1: 1.000 m3/ngày đêm.)
– Nước thải xử lý: nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất
– Phí xử lý nước thải đạt tiêu chuẩn tiếp nhận (đính kèm): 6.731 VNĐ /m3 (Chưa bao gồm thuế GTGT) (Thanh toán hàng tháng)
– Khối lượng nước thải tính phí bằng 80% khối lượng nước cấp
– Tiêu chuẩn thải ra khỏi Khu công nghiệp: QCVN 40: 2011/BTNMT
Ghi chú: Đơn giá trên chỉ có giá trị tại thời điểm niêm yết.
▪ Hệ thống xử lý rác thải
Rác thải được thu gom tập kết và vận chuyển đến nơi xử lý theo quy định.
▪ Hệ thống thông tin liên lạc
Hệ thống bưu chính viễn thông hiện đại như IDD phone, FAX, ADSL internet và VoIP…
▪ Các công trình công cộng khác
Chủ đầu tư cũng đang xúc tiến các thủ tục đầu tư xây dựng Khu nhà ở phục vụ cán bộ và công nhân trong khu công nghiệp Lộc An – Bình Sơn (quy mô khoảng 40 ha với đầy đủ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội (giáo dục, y tế, thể thao …)
Trong khu công nghiệp hiện có 2 hệ thống thoát nước riêng biệt, một hệ thống thoát nước mưa và một hệ thống thoát nước thải công nghiệp.
TIỆN ÍCH
Chính sách hỗ trợ đầu tư
Nhà đầu tư được ưu tiên chọn vị trí khu đất và được hỗ trợ để hoàn thành các thủ tục đầu tư như:
▪ Thủ tục xin giấy Chứng nhận đầu tư;
▪ Thủ tục xin cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất;
▪ Thủ tục hải quan, xin mã số thuế, khắc dấu,…
Ưu đãi đầu tư
▪ Thuế thu nhập doanh nghiệp
– Thuế suất phổ thông 22% từ 01/01/2014 và 20% từ 01/01/2016.
– Dự án đầu tư vào KCN được miễn thuế Thu nhập doanh nghiệp trong 2 năm và giảm 50% trong 4 năm tiếp theo.
▪ Thuế nhập máy móc, trang thiết bị
– Miễn thuế xuất nhập khẩu đối với hàng hóa là: máy móc, thiết bị, xe chuyên dùng để tạo tài sản cố định; nguyên vật liệu, vật tư để sản xuất hàng hóa xuất khẩu; vật tư xây dựng mà trong nước chưa sản xuất được.
– Miễn thuế xuất khẩu đối với hàng hóa là sản phẩm được sản xuất để xuất khẩu theo nghị định: 87/2010/NĐ-CP
▪ Thuế kiều hối: Miễn thuế kiều hối hoàn toàn.
▪ Thuế giá trị gia tăng
– Thuế giá trị gia tăng áp dụng đối với hàng hóa và dịch vụ tiêu thụ tại Việt Nam và được thu thông qua sản xuất, thương mại và phân phối dịch vụ.
– Thuế suất áp dụng là 0%, 5% và 10%. Thuế suất bằng 0% áp dụng đối với việc xuất khẩu hàng hóa và các dịch vụ nhất định, bao gồm hàng hóa và dịch vụ cung cấp cho các Khu công nghiệp.
Gửi yêu cầu cho chúng tôi
Hỗ trợ trực tuyến
số 72 đường N19, Khu Phố 1, Phường Phú Tân, Thành Phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương