KHU CÔNG NGHIỆP PHÚ TÀI - BÌNH ĐỊNH

Chi tiết - KHU CÔNG NGHIỆP PHÚ TÀI - BÌNH ĐỊNH

Banner - KHU CÔNG NGHIỆP PHÚ TÀI - BÌNH ĐỊNH

KHU CÔNG NGHIỆP PHÚ TÀI - BÌNH ĐỊNH

Bộ sưu tập

KHU CÔNG NGHIỆP PHÚ TÀI

KCN Phú Tài, KCN Long Mỹ được Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 352 21 000 162 ngày 14/11/2012; số 352 21 000 163 ngày 14 /11/2012 do Công ty CP Đầu tư và Xây dựng Bình Định làm chủ đầu tư.
Tổng diện tích: 463,4 ha (KCN Phú Tài: 345,8 ha; KCN Long Mỹ: 117,6 ha); Tổng vốn đầu tư: 531 tỷ đồng (KCN Phú Tài: 422 tỷ đồng; KCN Long Mỹ: 109 tỷ đồng). Thời hạn thuê đất: Đến hết ngày 31/12/2048.
– Vị trí: Đóng trên các địa bàn Phường Trần Quang Diệu, Bùi Thị Xuân; xã Phước Mỹ, thành phố Quy Nhơn.
– Tỷ lệ lấp đầy: Trên 98%.

Khu công nghiệp Phú Tài – Bình Định

Tổng diện tích: 345.8ha

Địa chỉ: Phường Trần Quang Diệu và phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định

Thời hạn vận hành: 01/1998

Giá: 15 USD/m2 Chưa bao gồm VAT

Mật độ XD (%): 60 (%)

Tỷ lệ lấp đầy: Đang cập nhật

VỊ TRÍ ĐỊA LÝ

– Địa điểm xây dựng: phường Trần Quang Diệu, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. – Giới cận khu công nghiệp: + Phía Bắc giáp sông Hà Thanh. + Phía Nam giáp khu đất thuộc Công ty Phú Tài + Phía Đông giáp Quốc lộ 1A. + Phía Tây giáp núi Hòn Chà.

Điều kiện đất: nằm trên nền đá Granite cổ được phủ bằng các tầng bồi tích ổn định. Phía trên là cát pha đất sét hoặc sỏi sạn

Độ cao so với mực nước biển:

Điều kiện khí hậu: có khí hậu nhiệt đới gió mùa

Khoảng cách tới Thành phố lớn gần nhất:: 10 km

Khoảng cách tới Trung tâm tỉnh: 10 km

Khoảng cách tới Sân bay gần nhất: 34 km

Khoảng cách tới Ga đường sắt gần nhất: 4 km

Khoảng cách tới Cảng sông gần nhất:

Khoảng cách tới Cảng biển gần nhất: 12km

CƠ SỞ HẠ TẦNG

Hệ thống Giao thông: Hệ thống trục chính: 30 m; 02 làn xe Hệ thống giao thông nội bộ: 20 m ; 02 làn xe

Điện: 220KV

Nước ;640 m3/ ngày

Xử lý nước thải: Công suất xử lý tối đa (m3/ ngày): 2.000m3/ngày Công suất xử lý nước thải hiện nay (m3/ ngày): 600-800 m3/ngày

Xử lý rác thải

Hệ thống cứu hỏa

Lắp đặt các hạng mục cứu hỏa trên các tuyến đường KCN

DIỆN TÍCH & HIỆN TRẠNG

Tổng diện tích quy hoạch: 48865 (ha)

Diện tích sẵn sàng cho thuê: 3052 (ha)

Diện tích cho thuê nhỏ nhất: 0 (m2)

Tỷ lệ lấp đầy: 99%

CHI PHÍ

Thuê đất: USD/m2

Giá thuê: 0.3USD/m2/năm Diện tích thuê tối thiểu: 48 năm

Thuê nhà xưởng: USD/m2

Phí quản lý: 0.15USD/m2/năm

Giá điện: Giờ cao điểm: 5.045,7 đồng Giờ bình thường: 2.932,6 dồng Giờ thấp điểm: 1.784,2 đồng

Giá nước: 13.693 đồng/m3

Phí xử lý nước thải

Giá xử lý nước (m3): Loại 1,5C ra A: 7.590 đồng/m3; Loại C ra A: 7.040 đồng/m3; Loại B ra A: 6.380 đồng/m3; Thu gom A: 3.080 đồng/m3 Tiêu chuẩn xử lý đầu vào: Theo QĐ cấp độ của Chủ đầu tư KCN Tiêu

ƯU ĐÃI

Ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp

Miễn 4 năm kể từ khi có thu nhập chịu thuế và giãm 50% trongvòng 7 năm tiếp theo.

Ưu đãi thuế nhập khẩu

Ưu đãi thuế VAT

Các ưu đãi khác

Ưu đãi tiền thuê đất thô 15 năm

Gửi yêu cầu cho chúng tôi





    Hỗ trợ trực tuyến

    số 72 đường N19, Khu Phố 1, Phường Phú Tân, Thành Phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương

    icon-flag Mr.Hiệp: 0931 457 755
    icon-flag Hotline: 0973 824 746
    icon-flag Ms.Thắng: 0933 646 360
    icon-flag Ms.Linh: 0364 340 121
    Translate »

      Đặt lịch