Bộ sưu tập
Khu Công Nghiệp Tân Bình – Vĩnh Long.
– Xã Thành Lợi, huyện Bình Tân, Tỉnh Vĩnh Long.
– Cách tp. Vĩnh Long 26 km, tp.Hồ Chí Minh 155km.
– Cách sân bay Cần Thơ 20km.
– Cách cảng Vĩnh Long 29km.
Diện tích: Với diện tích 400 ha.
Thời hạn: 50 năm,
Pháp lý đất đai: Sổ đỏ.
Định hướng khu công nghiệp:
– Bình Tân được định hướng là khu công nghiệp đa ngành sử dụng công nghệ cao hiện đại phù hợp quy chuẩn quốc tế, thân thiện với môi trường, dự kiến thu hút các ngành nghề như:
- Cơ khí lắp ráp, sản xuất phụ tùng, linh kiện điện tử.
- Sản xuất tiêu dùng, hàng thủ công mỹ nghệ.
- Công nghiệp dệt may, da giày.
- Chế biến thực phẩm và các sản phẩm nông nghiệp và một số ngành công nghiệp khác.
Hệ thống giao thông nội bộ: được thiết kế hợp lý đảm bảo việc giao thông trong toàn khu công nghiệp được thông suốt. Hệ thống được thiết kế như sau:
+ Các trục đường chính trong khu công nghiệp rộng 40 m – 4 làn.
+ Các trục đường tránh trong khu công nghiệp rộng 22 m – 2 làn.
Hệ thống cung cấp điện: Nguồn điện cung cấp đến khu công nghiệp được lấy từ trạm biến áp 110/35/22KV.
Hệ thống cung cấp nước: Nước sạch được cung cấp với công suất 30.000 m3 mỗi ngày từ nhà máy nước sạch.
Hệ thống xử lý nước và rác thải: Nước thải được thu gom về nhà máy nước thải của khu công nghiệp xử lý đạt tiêu chuẩn nước A.
Rác thải được các nhà máy trong khu công nghiệp ký hợp đồng phân loại thu gom và vận chuyển rác ra khỏi khu công nghiệp tránh gây ô nhiễm môi trường.
Khí thải của các nhà máy được lắp đặt hệ thống lọc theo tiêu chuẩn quốc gia trước khi thải ra môi trường tự nhiên.
Hệ thống thông tin liên lạc: khu công nghiệp được lắp đặt hệ thống thông tin liên lạc ngầm và được cung cấp tới hàng rào của nhà máy bởi hệ thống các tiêu chuẩn quốc tế.
Hệ thống phòng cháy và chữa cháy: khu công nghiệp được lắp đặt hệ thống cảnh báo, phòng chống và chữa cháy tuân thủ chặt chẽ các quy định quốc gia.
Phí quản lý:
Phí quản lý khu công nghiệp: 0,5 USD/m2/năm. Phí này được trả hàng năm vào tháng đầu tiên của năm.
Phí sử dụng điện: 0,1 USD giờ cao điểm/ 0.05 USD giờ bình thường/ 0.03 USD giờ thấp điểm.
Phí sử dụng nước sạch: 0,40 USD/m3. Lượng nước sạch sử dụng được tính theo chỉ số ghi trên đồng hồ đo nước.
Phí xử lý nước thải & chất thải rắn: 0.28 USD/ m3. Yêu cầu chất lượng trước xử lý là loại B sau xử lý là loại A.
Gửi yêu cầu cho chúng tôi
Hỗ trợ trực tuyến
số 72 đường N19, Khu Phố 1, Phường Phú Tân, Thành Phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương