Khu công nghiệp Đức Hòa III – Việt Hóa

Chi tiết - Khu công nghiệp Đức Hòa III – Việt Hóa

Banner - Khu công nghiệp Đức Hòa III – Việt Hóa

Khu công nghiệp Đức Hòa III – Việt Hóa

Bộ sưu tập

Khu công nghiệp Đức Hòa III – Việt Hóa.

Diện tích và hiện trạng Khu Công Nghiệp Đức Hòa.

Đánh giá tổng quan về Khu Công Nghiệp Phú Mỹ Vinh:

  • Tổng diện tích: 83 ha là một quy mô khá lớn, tạo điều kiện cho nhiều doanh nghiệp đến đầu tư.
  • Diện tích sẵn sàng cho thuê: 20 ha là một con số khá khiêm tốn so với tổng diện tích.
  • Cần đẩy nhanh tiến độ san lấp và hoàn thiện hạ tầng để tăng diện tích cho thuê.
  • Diện tích cho thuê nhỏ nhất: 5000m2 là phù hợp với nhiều loại hình doanh nghiệp.
  • Tỷ lệ lấp đầy: 61% là một tỷ lệ khá cao, cho thấy KCN đang được nhiều doanh nghiệp quan tâm.

Lợi thế vị trí đầu tư tại Khu Công Nghiệp:

  • Vị trí chiến lược:

  • Liền kề TP.HCM, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương, vận chuyển hàng hóa và tiếp cận nguồn lao động dồi dào.
  • Hạ tầng hoàn thiện:

  • Đất đã được san lấp, mặt bằng sạch, sẵn sàng cho các hoạt động xây dựng và sản xuất.
  • Hệ thống cơ sở hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, bao gồm điện, nước, xử lý nước thải,
  • Thông tin liên lạc… đáp ứng đầy đủ nhu cầu của các doanh nghiệp.
  • Các ngành ưu tiên:

  • Đa dạng các ngành công nghiệp, tạo điều kiện cho các doanh nghiệp lựa chọn ngành nghề phù hợp với thế mạnh của mình.
  • Các ngành thực phẩm, điện tử, may mặc và chế tạo là những ngành có tiềm năng phát triển mạnh mẽ tại Việt Nam.
  • Chính sách ưu đãi:

  • Được hưởng các chính sách ưu đãi đầu tư của tỉnh Long An và Nhà nước,
  • Tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh.
  • Cộng đồng doanh nghiệp:

  • Có sự hiện diện của nhiều doanh nghiệp lớn, tạo ra một cộng đồng doanh nghiệp năng động và hỗ trợ lẫn nhau.

Phân tích chi tiết về các loại phí tại KCN Phú Mỹ Vinh – Đức Hòa

Phí quản lý:

  • Mức phí: 0,04 USD/m²/tháng.
  • Bao gồm: Các dịch vụ duy trì, bảo dưỡng cơ sở hạ tầng, hệ thống an ninh, bảo vệ, và các dịch vụ quản lý khách của khu công nghiệp.
  • Đánh giá: Mức phí này tương đối hợp lý và là tiêu chuẩn chung tại nhiều khu công nghiệp.
  • Nó giúp đảm bảo môi trường làm việc an toàn, sạch sẽ và các tiện ích chung được vận hành hiệu quả.

Phí điện:

  • Cấu trúc: Chia thành 3 khung giờ: cao điểm, bình thường và thấp điểm, mỗi khung giờ có mức giá khác nhau.
  • Mức giá:
  • Cao điểm: 2.156 VND/kWh
  • Bình thường: 1.184 VND/kWh
  • Thấp điểm: 746 VND/kWh

Phí nước:

  • Mức giá: 9.000 VND/m³ (đã được ưu đãi).
  • Đánh giá: Mức giá này cần so sánh với giá nước sinh hoạt và công nghiệp tại các khu vực lân cận để đánh giá mức độ ưu đãi cụ thể.

Phí xử lý nước thải:

  • Mức giá: 0,4 USD/m³.
  • Tiêu chuẩn: Đầu vào cột B, đầu ra cột A.
  • Đánh giá: Mức phí này tương đối cao so với một số khu công nghiệp khác.
  • Tuy nhiên, tiêu chuẩn xử lý đầu ra cột A đảm bảo chất lượng nước thải đạt tiêu chuẩn, bảo vệ môi trường.

Phí xử lý chất thải rắn:

  • Hiện trạng: Chưa có thông tin về phí xử lý chất thải rắn.
  • Đánh giá: Việc chưa có thông tin cụ thể về phí xử lý chất thải rắn là một điểm cần lưu ý.
  • Doanh nghiệp cần tìm hiểu thêm về quy định và chi phí này khi quyết định đầu tư.

Ưu đãi:

  • Ưu đãi thuế: Các ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế nhập khẩu và thuế VAT là rất hấp dẫn,
  • Tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp đầu tư.
  • Ưu đãi khác: Các ưu đãi khác dành cho các dự án thuộc lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư cũng là một điểm cộng lớn.

Gửi yêu cầu cho chúng tôi





    Hỗ trợ trực tuyến

    số 72 đường N19, Khu Phố 1, Phường Phú Tân, Thành Phố Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương

    icon-flag Mr.Hiệp: 0931 457 755
    icon-flag Hotline: 0973 824 746
    icon-flag Ms.Thắng: 0933 646 360
    icon-flag Ms.Linh: 0364 340 121
    Translate »

      Đặt lịch